Ngày 7/7/2015, Ban tổ chức Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VIII, năm 2015 (Cuộc thi) họp và thông qua kết quả chấm của 05 Hội đồng chấm thi Cuộc thi. Năm nay là năm đầu tiên tổ chức Cuộc thi cấp huyện và cả 9 huyện, thị xã, thành phố đều có đề tài tham gia và có giải, Cuộc thi lần này có 85 đề tài được chọn lựa từ hàng trăm đề tài của 9 huyện, thị xã, thành phố tham dự, tăng 42 đề tài so với Cuộc thi lần thứ VII, năm 2014. Ban tổ chức dựa vào kết quả chấm của các Hội đồng chấm thi đã trao giải cho 49 đề tài. Trong đó 03 giải Nhất, 07 giải Nhì, 10 giải Ba và 29 giải Khuyến khích. Danh sách các đề tài đạt giải:
DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI ĐẠT GIẢI CUỘC THI SÁNG TẠO THANH THIẾU NIÊN, NHI ĐỒNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LẦN THỨ VIII, NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BTCCT ngày 13/7/2015 của trưởng Ban tổ chức
Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VIII, năm 2015)
STT |
Công trình |
Họ tên tác giả |
Năm sinh |
Đơn vị |
Tóm tắt đề tài |
Giải Nhất (03 giải) | |||||
1 |
Nghiên cứu tạo nguồn cơ chất tổng hợp Poly Lactic Acid từ xơ dừa | Võ Đức Huy
Trương Thị Diễm Quỳnh |
1997
1997 |
Trường THPT Chuyên Quốc học | Tóm tắt |
2 |
Sử dụng phân động vật để nuôi giun quế (Perionyx Excavatus) phục vụ chăn nuôi gà và trồng rau tại phường An Đông – An Tây | Trần Thị Quỳnh Nhi
Nguyễn Thị Quỳnh Anh Trần Thị Thu Uyên |
2000 | Trường THCS Đặng Văn Ngữ, thành phố Huế | Tóm tắt |
3 |
Hệ thống báo cháy tự động qua Internet | Lê Ngô Duy Phong | 1998 | Trường THPT Phú Bài, Hương Thủy | Tóm tắt |
Giải Nhì (07 giải) | |||||
4 |
Hệ thống thông tin cảnh báo giao thông bằng sóng điện từ | Lê Quý Đức
Hoàng Bảo Vi |
1998 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Quảng Điền | Tóm tắt |
5 |
Hệ thống bếp ga an toàn | Trần Đăng Khoa | 1998 | Trường THPT Phú Bài, Hương Thủy | Tóm tắt |
6 |
Phần mềm quản lý đoàn trường | Nguyễn Thành Phương | 1997 | Trường THPT Nam Đông | Tóm tắt |
7 |
Hệ thống hỗ trợ thi đường lên đỉnh OLYMPIA | Lê Ngô Duy Phong | 1998 | Trường THPT Phú Bài, Hương Thủy | Tóm tắt |
8 |
Đèn học an toàn và tiết kiệm | Đào Quang Chinh
Hoàng Long Nguyễn Hoàn Tâm |
2000 | Trường THCS Tố Hữu, thành phố Huế | Tóm tắt |
9 |
Sổ tay Từ lồng ghép trong tiếng Anh | Nguyễn Văn Nhật Trường
Châu Trần Bội Linh |
1997 | Trường THPT Nguyễn Huệ, thành phố Huế | Tóm tắt |
10 |
Thiết kế giỏ rác “xanh” xử lý rác thải hữu cơ ở quy mô hộ gia đình | Đặng Ngọc Phương Nhi
Đỗ Văn Long Trần Cát Quỳnh Châu |
2000 | Trường THCS Trần Cao Vân, thành phố Huế | Tóm tắt |
Giải Ba (10 giải) | |||||
11 |
Mô hình máy sủi khí hồ tôm | Nguyễn Đức Mạnh | Trường Tiểu học Thuận Hòa, thành phố Huế | Tóm tắt | |
12 |
Nghiên cứu thực vật thủy sinh ở địa phương (huyện Phong Điền) và khả năng sử dụng chúng làm cây cảnh | Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Ngô Thị Diệu Linh |
1998 | Trường THPT Phong Điền | Tóm tắt |
13 |
Xây dựng hệ thống xử lí sơ bộ nước thải sinh hoạt quy mô hộ gia đình bằng đất sét, rêu xanh và cát | Trần Lê Quynh Nhi
Nguyễn Văn Cường Nguyễn Văn Đê |
1998 | Trường THPT A Lưới | Tóm tắt |
14 |
Mô hình điện năng vĩnh cửu | Trần Văn Dương
Lê Huỳnh Vĩnh Ngân Lê Thị Huệ Lê Đức Vương |
1999
2000 2000 2000 |
Trường THCS Phú Diên, Phú Vang | Tóm tắt |
15 |
Chế tạo máy phát điện năng lượng gió sử dụng nam châm từ ổ cứng hỏng | Nguyễn Thị Diệu Ái
Lương Nguyên Diệu Hiền |
2000 | Trường THCS Nguyễn Chí Diểu, thành phố Huế | Tóm tắt |
16 |
Rô bốt thu gom rác thải trên sông | Trần Đình Tươi
Đặng Thế Anh |
1196
1997 |
Trường THPT Vinh Lộc, Phú Lộc | Tóm tắt |
17 |
Nghiên cứu sử dụng tảo lam để sử lý nước thải sinh hoạt | Phạn Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Cẩm Bình Minh, Nguyễn Quốc Huy, | 1999 | Trường THPT Chuyên Quốc học | Tóm tắt |
18 |
Nhà thông minh | Hồ Quốc Anh | 1997 | Trường THPT An Lương Đông, Phú Lộc | Tóm tắt |
19 |
Mô hình rô bốt lau nhà | Trần Duy Tài
Trần Đức Hải |
2002 | Trường THCS Phú Mỹ, Phú Vang | Tóm tắt |
20 |
PISCHOOL – Mạng xã hội trường học | Lê Ngô Duy Phong | 1998 | Trường THPT Phú Bài, Hương Thủy | Tóm tắt |
Giải Khuyến khích (29 giải) | |||||
21 |
Chế tạo tấm lợp từ rác vô cơ | Từ Thị Thanh Bình | 1998 | Trường THPT Chuyên Quốc học | Tóm tắt |
22 |
Nước rửa bát từ vỏ dưa hấu | Bùi Khánh Như
Trần Quí Vân Anh Nguyễn Nữ Thanh Xuân Nguyễn Thị Minh Tâm |
1998
1998 1998 1998 |
Trường THPT Chuyên Quốc học | Tóm tắt |
23 |
Thủy canh các loại rau màu trên tiểu cảnh | Nguyễn Đức Anh Tài
Lê Thị Trang Nhung Hồ Thị Kiều Anh |
1997
1999 1998 |
Trường THPT Hương Thủy | Tóm tắt |
24 |
Máy quét rác sân trường | Bùi Mai Hữu Phước
Phạm Quốc Đạt |
2002 | Trường THCS Đặng Dung, Quảng Điền | Tóm tắt |
25 |
Sản phẩm nước rửa chén thân thiện với môi trường | Lê Trần Quỳnh Nhi
Hồ Thị Quỳnh Linh |
2000 | Trường THCS Nguyễn Hữu Đà, Quảng Điền | Tóm tắt |
26 |
Máy vệ sinh đa năng dùng cho phòng thực hành hóa – sinh | Nguyễn Hữu Phước Sang | 1997 | Trường THPT Đặng Huy Trứ, Hương Trà | Tóm tắt |
27 |
Xe thu gom rác và đinh tự động mini | Nguyễn Đức Phi Hùng
Lê Văn Nghĩa |
2002
2003 |
Trường THCS Nguyễn Duy, Phong Điền | Tóm tắt |
28 |
Thuốc trừ sâu từ thảo mộc tự nhiên | Lê Nguyễn Ái Duyên
Phạm Thị Thùy Dung Nguyễn Ngọc Minh Tài Nguyễn Phương Diễm Hạnh Nguyễn Thị Thùy Trang |
2005 | Trường Tiểu học Phò Trạch, Phong Điền | Tóm tắt |
29 |
Điều chế dung dịch chống sâu bọ – côn trùng từ lá xoan | Phan Đăng Lưu
Hồ Như Nguyệt |
1998 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Quảng Điền | Tóm tắt |
30 |
Chế phẩm từ phế thải môi trường | Hoàng Thị Loan
Lê Thị Phương Chi Nguyễn Phước Đức |
1998 | Trường THPT Tam Giang, Phong Điền | Tóm tắt |
31 |
Chế tạo hệ thông xử lý nước thải sinh hoạt hộ gia đình | Trần Hữu Nhật Huy
Nguyễn Hữu Thông Trần Trung Minh Hiếu |
2000
1999 2000 |
Trường THCS Trần Cao Vân, thành phố Huế | Tóm tắt |
32 |
Máy lọc nước tự nhiên | Nguyễn Đức Bảo Anh | 10/2005 | Trường tiểu học Hương Giang, Nam Đông | Tóm tắt |
33 |
Mô hình tạo sóng bằng sức gió (Áp dụng cho hồ nuôi tôm trên cát) | Võ Tuyết Băng
Lê Thị Đoan Trang |
2004 | Trường Tiểu học số 2 Quảng Ngạn, Quảng Điền | Tóm tắt |
34 |
Nghiên cứu hiệu quả giữ nước và cung cấp nước cho các chậu cây cảnh khi sử dụng tã giấy phế thải sinh hoạt | Hoàng Dương
Cao Thị Thanh Hảo |
2001 | Trường THCS Hàm Nghi, thành phố Huế | Tóm tắt |
35 |
Trồng rau cải xanh trên giá thể Zớn bằng phương pháp thủy canh | Nguyễn Thị Như Thảo
Trần Quang Diệu Thuyền Đặng Ngọc Long |
2000 | Trường THCS Nguyễn Hoàng, thành phố Huế | Tóm tắt |
36 |
Mô hình làng A Sáp | Kê Văn Tha
Hồ Thị Thư |
1999 | Trường THPT A Lưới | Tóm tắt |
37 |
Máy làm lạnh mini | Hồ Quốc Anh | 1997 | Trường THPT An Lương Đông, Phú Lộc | Tóm tắt |
38 |
Lắp gương cầu lồi và hệ thống đèn xi nhan cho xe đạp điện | Huỳnh Thiện Tài
Hồ Sĩ Phúc Lê Phương Thanh Thảo |
2000 | Trường THCS Thống Nhất, thành phố Huế | Tóm tắt |
39 |
Chế tạo bộ quy nạp tự động hóa ắc quy | Đoàn Xuân Hùng | 2000 | Trường THCS Trần Cao Vân, thành phố Huế | Tóm tắt |
40 |
Hệ thống báo hiệu chưa gạt chân chống xe máy | Trần Hữu Minh
Trần Tiến Đạt Nguyễn Hoàng Phú Linh |
1999 | Trường THPT Gia Hội, thành phố Huế | Tóm tắt |
41 |
Bộ bài tập trắc nghiệm vật lý lớp 8 phục vụ dạy – học trực tuyến | Nguyễn Thanh Đức Trung, Lê Thúc Nguyên Thiện, Hoàng Nguyễn Tâm Nguyên, Lê Thị Kim Ngọc | 2001 | Trường THCS Thủy Dương, Hương Thủy | Tóm tắt |
42 |
Xây dựng phần mềm tư vấn tuyển sinh vào lớp 10 | Trần Tiến Thịnh
Phan Đình Vinh Trịnh Minh Châu |
2000 | Trường THCS Lê Hồng Phong, thành phố Huế | Tóm tắt |
43 |
Xây dựng bộ sưu tập hỗ trợ dạy và học chuyên đề giáo dục địa phương tỉnh Thừa Thiên Huế | Huỳnh Nguyễn Bảo Ngọc, Phan Hoàng Nam Nguyên | 2004
2005 |
Trường Tiểu học Lê Lợi, thành phố Huế | Tóm tắt |
44 |
Trang web chia sẻ dữ liệu học tập trực tuyến | Hồ Duy Lưỡng
Nguyễn Hữu Đức Hoàng Văn Chinh |
1998 | Trường THPT Tam Giang, Phong Điền | Tóm tắt |
45 |
Học tiếng Anh trực tuyến trên điện thoại di động | Hoàng Văn Chinh
Hồ Duy Lưỡng Nguyễn Hữu Đức |
1998 | Trường THPT Tam Giang, Phong Điền | Tóm tắt |
46 |
Thiết kế và xây dựng phần mềm “Học Hay” phục vụ việc kiểm tra, đánh giá | Lê Thị Thúy Hằng
Ngô Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Uyên Nhi |
2000 | Trường THCS Thủy Phù, Hương Thủy | Tóm tắt |
47 |
Bộ thí nghiệm học liên bài vật lý lớp 9: Từ trường (thí nghiệm Ơxtet) và lực điện từ | Lê Xuân Duyên
Võ Thị Ngọc Trinh Trần Tị Diệu My Mai Xuân Nhi |
2000 | Trường THCS Lộc Điền, Phú Lộc | Tóm tắt |
48 |
Máy phát điện dùng nước mưa | Nguyễn Thị Ca Bin | 2001 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Phong Điền | Tóm tắt |
49 |
Các lễ hội văn hóa dân tộc Tà – Ôi | Pi Riu Nho
Nguyễn Hoàng Tuấn Long, Bùi Phước Tân, Hồ Thị Tuyết Nhi |
2000
2001 2001 2000 |
Trường THCS Lê Lợi, A Lưới | Tóm tắt |
BAN TỔ CHỨC CUỘC THI