Ban chấp hành Khóa II (2003-2008)

Ngày 6 tháng 5 năm 2003, Liên hiệp hội đã tiến hành Đại hội lần thứ II. Đại hội vinh dự đón GS,TS Nguyễn Hữu Tăng, Phó Trưởng ban thường trực, Ban Khoa giáo Trung ương, Phó Chủ tịch Liên hiệp hội KHKT Việt Nam, đồng chí Nguyễn Huy Ngọc, Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy tới dự.

Đại hội đã thông qua Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ I và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ II (2003 – 2008), Nghị quyết đại hội và bầu Ban Chấp hành gồm 29 vị. PGS, TS Nguyễn Ngọc Minh được bầu làm Chủ tịch. Các Phó Chủ tịch là: TS Đỗ Nam, Phó Chủ tịch Thường trực; ThS. Nguyễn Văn Quế, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký; ngày 11 tháng 5 năm 2005 PGS. TS. Nguyễn Văn Toàn, Phó Giám đốc Đại học Huế được bầu bổ sung vào Ban Chấp hành Liên hiệp hội và giữ chức vụ Phó Chủ tịch Liên hiệp hội. Dưới đây là danh sách Ban chấp hành khóa II.

1. NGUYỄN NGỌC MINH

Chức vụ Liên hiệp hội: Chủ tịch

Sinh ngày: 18 – 07 – 1939

Quê quán: Diễn Hoa, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Nơi ở hiện nay: 42 Nguyễn Huệ – Huế

Nơi công tác:Trung tâm Huyết học Truyền máu Khu vực miền Trung, Bệnh viện Trung ương Huế

Điện thoại: NR: 823.933, CQ: 822.325 – 208, DĐ: 0903 503 594

Chức vụ: Giám đốc Trung tâm, Thành viên Ủy ban Thường trực Hội huyết học thể nghiệm Quốc tế, Phó Chủ tịch Hội HHTM Việt Nam.

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ.

2. ĐỖ NAM

Chức vụ Liên hiệp hội: Phó chủ tịch thường trực, Trưởng ban Hợp tác Quốc tế, Thông tin

Sinh ngày: 09 – 10 – 1950

Quê quán: Vinh Thái, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 06 Nguyễn Huệ – Huế

Nơi công tác: Sở Khoa học và Công nghệ

Điện thoại: NR: 825.855, CQ: 832.804, DĐ: 0913 425 124

Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ

Học hàm, học vị: Tiến sĩ.

3. NGUYỄN VĂN QUẾ

Chức vụ Liên hiệp hội: Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký

Sinh ngày: 02 – 09 – 1953

Quê quán: Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

Nơi ở hiện nay: 18/3 Chế Lan Viên, Huế

Nơi công tác: Liên hiệp Hội Tỉnh

Điện thoại: NR: 836.377, CQ: 845.091 DĐ: 0914 125 603

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ĐHSP, Thạc sĩ Khoa học

4. ĐỖ BANG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Thường vụ, Trưởng Ban Khoa học – Đào tạo, Chủ tịch Hội Lịch sử

Sinh ngày: 03 – 06- 1950

Quê quán: Cam Hiếu, Cam Lộ, Quảng Trị

Nơi ở hiện nay: 18B Đống Đa Huế

Nơi công tác: Trường ĐH Khoa học Huế

Điện thoại: NR: 828.423, DĐ: 090 3 591 041

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sỹ.

5. LÊ THỊ PHÚ HƯƠNG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Thường vụ, Trưởng ban Kiểm tra

Sinh ngày: 15 – 08 – 1957

Quê quán: Hương Vân Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 131 Bùi thị Xuân, Huế

Nơi công tác: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Điện thoại: NR: 846.082, CQ: 080541.41, DĐ: 091 4 019 257

Chức vụ: Phó Trưởng Ban

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Thạc sĩ, Giảng viên kiêm chức.

6. PHÙNG PHU

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên thường vụ

Sinh ngày: 30 – 11 – 1951

Quê quán: Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 11 Nguyễn thị Minh Khai, Huế

Nơi công tác: Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế

Điện thoại: NR: 822.821, CQ: 529.012, DĐ: 091 3 425 231

Chức vụ: Giám đốc

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Kiến trúc sư.

7. HOÀNG MẠNH QUÂN

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên thường vụ

Sinh ngày: 16 – 03 – 1953

Quê quán: Đông Hà, Đông Hưng, Thái Bình

Nơi ở hiện nay: 101 Nguyễn Trãi, Huế

Nơi công tác: Đại học Nông lâm Huế

Điện thoại: NR: 530.817, CQ: 529.749, DĐ: 091 3 498 637

Chức vụ: Phó Hiệu trưởng

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Tiến sĩ kinh tế Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Học hàm, học vị: Tiến sĩ, Giảng viên chính.

8. DƯƠNG ĐÌNH THANH

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên thường vụ

Sinh ngày: 13 – 06 – 1956

Quê quán: Phú Hồ, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 11A Nguyễn Huệ, Huế

Nơi công tác: Công ty Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Thừa Thiên Huế

Điện thoại: NR: 825.952, CQ: 823.816, DĐ: 090 3 504 855

Chức vụ: Giám đốc

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế

9. LÊ VĂN THĂNG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên thường vụ

Sinh ngày: 30 – 08 – 1958

Quê quán: Lộc An, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 04 Lê Lợi, Huế

Nơi công tác: Trường Đại học Khoa Học Huế

Điện thoại: NR: 820.245, CQ: 820.483 – 848.977, DĐ: 091 3 496 161

Chức vụ: Trưởng khoa, Giám đốc Trung tâm Tài nguyên, Môi trường và Công nghệ Sinh học trực thuộc Đại học Huế.

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Tiến sĩ chuyên ngành Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên.

10. NGUYỄN XUÂN CHIẾN

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành

Sinh ngày: 13 – 10 – 1948

Quê quán: Quảng Minh, Quảng Trạch, Quảng Bình

Nơi ở hiện nay: 56 Tập thể Bà Triệu, Huế

Nơi công tác: Bệnh viện Trung ương Huế

Điện thoại: NR: 828.313, DĐ: 091 3 492 425

Chức vụ: BS. Trưởng khoa Gây mê – Hồi sức, Chủ tịch Hội Gây mê – Hồi sức Thừa Thiên Huế

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Bác sỹ.

11. NGÔ ĐÌNH THIẾU DUY

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành

Sinh ngày: 05 – 11 – 1950

Quê quán: Hương Vinh, Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 144/1 Phan Chu Trinh, Huế

Nơi công tác: Sở Kế hoạch và Đầu tư Điện thoại: NR: 845.194, DĐ: 091 3 425 955

Chức vụ: Phó Giám đốc Sở

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân.

12. NGUYỄN THỊ ĐANG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành

Sinh ngày: 25 – 8 – 1950

Quê quán: Lê Lợi, Hoành Bồ, Quảng Ninh

Nơi ở hiện nay: 64/26 Trần Phú, Huế

Nơi công tác: Bộ môn Y học Cổ truyền, Trường ĐH Y Huế

Điện thoại: NR: 832.871, CQ: 826.413, 822.325 – 2232

Chức vụ: Trưởng Bộ môn

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Bác sĩ chuyên khoa cấp 1, Chủ tịch Hội Châm cứu Thừa Thiên Huế.

13. PHAN VĂN KHÁNH

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Nuôi ong

Sinh ngày: 15 – 1 – 1919

Quê quán: Cam Hiếu, Cam Lộ, Quảng Trị

Nơi ở hiện nay: 61 Phan Đình Phùng, Huế

Nơi công tác: Đã nghỉ hưu

Điện thoại: 822.524.

14. NGUYỄN VĂN KHIẾT

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Kế tóan Thừa Thiên Huế

Sinh ngày: 15 – 3 – 1962

Quê quán: Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 15b Ông Ích Khiêm, Huế

Nơi công tác: Sở Tài Chính – Vật giá

Điện thoại: NR: 529.310, CQ: 828.156, DĐ: 091 3 495 728

Chức vụ: Phó Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế.

15. VÕ HÙNG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Sinh học

Sinh ngày: 17 – 2 – 1935

Quê quán: Quảng Thọ, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 127 Phùng Hưng, Huế

Nơi công tác: Trường Đại học Dân lập Phú Xuân, Huế

Điện thoại: 523.537

Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị ĐH Dân lập Phú Xuân

Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ khoa học.

16. NGUYỄN VĂN HƯNG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Chăn nuôi Thú y

Sinh ngày: 05 – 05 – 1965

Quê quán: Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 126 Dương Văn An, Huế

Nơi công tác: Chi cục Thú Y Thừa Thiên Huế

Điện thoại: NR: 522.577, CQ: 524.590, DĐ: 091 3 580 521

Chức vụ: Chi cục trưởng

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Bác sĩ thú y.

17. NGUYỄN HỮU LỄ

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Khoa học và Kỹ thuật Lâm nghiệp

Sinh ngày: 15 – 01 – 1938

Quê quán: Quảng Thái, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 07 Đặng Trần Côn, Huế

Nơi công tác: Đã nghỉ hưu

Điện thoại: NR: 522.300, DĐ: 090 3 522 833

Chức vụ: Nguyên Giám đốc Sở Lâm nghiệp

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Kỹ sư.

18. HUỲNH VĂN MINH

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Tim mạch Thừa Thiên Huế

Sinh ngày: 16 – 10 – 1952

Quê quán: Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 18/4A Nguyễn Thiện Kế, Huế

Nơi công tác: Trường ĐH Y Huế

Điện thoại: NR: 824.290, CQ: 822.173, DĐ: 091 4 062 226

Chức vụ: Phó Giám đốc Bệnh viện TƯ, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Nội Trường ĐH Y Huế

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nội Tim mạch.

19. LÊ VIẾT NGƯ

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Toán học

Sinh ngày: 13 – 07 – 1950

Quê quán: Sơn Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

Nơi ở hiện nay: 15/33 Văn Cao, Huế

Nơi công tác: Đại học Huế

Điện thoại: NR: 825.943, CQ: 827.568, DĐ: 091 3 425 021

Chức vụ: Trưởng ban điều phối Đại học Huế

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Tóan học.

20. THÂN TRỌNG NINH

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Chi Hội Thực vật Huế

Sinh ngày: 05 – 12 – 1922

Quê quán: Phong Hiền, Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 102 Lê Lợi, Huế

Nơi công tác: Cán bộ hưu trí

Điện thoại: NR: 823.875

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Sinh học.

21. BÙI ĐỨC PHÚ

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Ngoại khoa Thừa Thiên Huế

Sinh ngày: 06 – 07 – -1956

Quê quán: Can Lộc, Hà Tỉnh

Nơi ở hiện nay:112 Phan Chu Trinh, Huế

Nơi công tác: Bệnh viện Trung ương Huế

Điện thoại: NR: 824.299, CQ: 529.012, DĐ: 090 3 502 515

Chức vụ: Phó Giám đốc

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Phẫu thuật viên tim mạch

Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sỹ.

22. NGUYỄN BÁ QUY

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội nghiên cứu Tâm lý trẻ em

Sinh ngày: 19 – 05 – 1942

Quê quán: Xuân Lộc, Can Lộc, Hà Tỉnh

Nơi ở hiện nay: 37 TrầnThúc Nhẫn, Huế

Nơi công tác: cán bộ hưu trí

Điện thoại: 825.354

Chức vụ: Nguyên Chủ tịch Khoa Tâm lý Giáo dục, Trường ĐH Sư phạm Huế

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: cán bộ giảng dạy.

23. NGUYỄN HỮU THÁM

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Đông y

Sinh ngày: 20 – 01 – 1958

Quê quán: Hương Long, Thành phố Huế

Nơi ở hiện nay: 6B Trần Nguyên Đán, Huế

Nơi công tác: Bệnh viện Y học Cổ truyền TT-Huế

Điện thoại: NR: 503.856, CQ: 538.030,

Chức vụ: Phó Giám đốc

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Bác sĩ chuyên khoa cấp 1 Y học Cổ truyền.

24. LÊ MẠNH THẠNH

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Tin học Thừa Thiên Huế

Sinh ngày: 01 – 06 – 1953

Quê quán: Bố Trạch, Quảng Bình

Nơi ở hiện nay: 60 Hàm Nghi Huế

Nơi công tác: Trường Đại học Khoa học Huế

Điện thoại: NR: 821.314, CQ: 823.293, DĐ: 091 3 425 355

Chức vụ: Phó Giám đốc Đại Học Huế

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Kỹ sư Tin học

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sỹ.

25. LÊ VĂN THƯƠNG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Phụ sản

Sinh ngày: 06 – 06 – 1941

Quê quán: Hải Lăng, Quảng Trị

Nơi ở hiện nay: 31 Tập thể Bà Triệu Huế

Nơi công tác: Bệnh viện Trung ương Huế

Điện thoại: 824.338

Chức vụ: Nguyên Chủ nhiệm Khoa Phụ sản

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Bác sĩ chính.

26. TRẦN NGỌC THÍ

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Cơ học

Sinh ngày: 27 – 08 – 1935

Quê quán: Phú Dương, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Nơi ở hiện nay: 34 Phạm Hồng Thái, Huế

Nơi công tác: cán bộ hưu trí

Điện thoại: NR: 822.170, DĐ: 090 3 500 853

Chức vụ: Nguyên Phó Tổng Giám đốc Công ty Luks Xi măng TT-Huế

Học hàm, học vị: Tiến sĩ Vật lý.

27. NGUYỄN THỌ VƯỢNG

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chủ tịch Hội Vật lý

Sinh ngày: 20 – 04 – 1951

Quê quán: Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

Nơi ở hiện nay: Nhà D1, 18 Đống Đa, Huế

Nơi công tác: Ban đào tạo sau đại học, Đại học Huế

Điện thoại: NR: 826.568, CQ: 832.033, DĐ: 090 3 507 767

Chức vụ: Trưởng ban

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Tiến sĩ Vật lý

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sỹ.

28. NGUYỄN HỮU VẤN

Chức vụ Liên hiệp hội: Ủy viên Ban chấp hành, Chi Hội trưởng Chi Hội Sinh vật cảnh

Sinh ngày: 29 – 09 – 1939

Quê quán: Triệu Phong, Quảng Trị

Nơi ở hiện nay: 7/28 Lê Thánh Tôn, Huế

Điện thoại: 522.243

Chức vụ: Nguyên Phó Chủ tịch thường trực Mặt trận Tổ quốc tỉnh

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Nguyên giảng viên trường Âm nhạc Huế, tạo hình cây cảnh.

HUSTA.ORG

Facebook
Twitter
LinkedIn
Email