DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐẠT GIẢI
GIẢI THƯỞNG SÁNG TẠO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LẦN THỨ VII – NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Thông báo số: 180 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014
của BTC Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế)
————–
Stt |
Tác giả, nhóm tác giả |
Đơn vị |
Tên công trình |
Tóm tắt công trình |
Giải Nhất (07 giải) | ||||
1 |
PGS.TS Đỗ Bang, ThS. Nguyễn Quang Tiến, TS. Phan Tiến Dũng, TS.Nguyễn Xuân Hồng, CN. Lê Văn Thuyên | Hội Khoa học Lịch sử Thừa Thiên Huế | Địa chí Thừa Thiên Huế: Phần dân cư – hành chính | |
2 |
TS. Hoàng Anh Tiến, ThS. Nguyễn Văn Điền, ThS. Hoàng Thị Bạch Yến, ThS. Nguyễn Nhật Quang, ThS. Hồ Anh Tuấn | Trường Đại học Y dược Huế | Nghiên cứu vai trò dự báo đột tử do tim của bằng kết hợp luân phiên sóng T và NT-ProBNP ở bệnh nhân suy tim | |
3 |
TS.DS. Trần Hữu Dũng, DS. Lê Thu Hương, DS. Nguyễn Thúy Hằng, DS. Nguyễn Thị Diệu Hiền | Trường Đại học Y dược Huế | “Bào chế gel pluronic nhạy cảm bởi nhiệt chứa neomycin và panthenol định hướng trong điều trị bỏng” | |
4 |
PGS.TS. Trần Thị Thu Hà | Trường Đại học Nông lâm Huế | Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn đối kháng Pseudomonas putida phòng trừ bệnh chết nhanh trên cây hồ tiêu. | |
5 |
TS. Phan Thanh Hải, KTS. Nguyễn Phước Thiện, TS. Lê Vĩnh An | Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế | Phục dựng hình ảnh di tích Thiệu Phương Viên bằng công nghệ 3D tương tác (Real – Time Rendering) | |
6 |
TS. Dương Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Văn Trường, ThS. Trần Quốc Anh | Viễn thông Thừa Thiên Huế | Tối ưu lưu lượng IP của Viễn thông Thừa Thiên Huế | |
7 |
TS. Trương Văn Chương
TS. Lê Quang Tiến Dũng |
Trường Đại học Khoa học Huế | Nghiên cứu khôi phục và chế tạo mới các loại đầu dò thủy âm sử dụng gốm áp điện | |
Giải Nhì (12 giải) | ||||
8 |
TS. Trương Văn Chương,
TS. Lê Quang Tiến Dũng, CN. Nguyễn Ngọc Minh Hoàng |
Trường Đại học Khoa học Huế | Nghiên cứu chế tạo thiết bị tạo màng lưới nanô bằng phương pháp quay điện | Tóm tăt công trình |
9 |
PGS.TS. Trần Đình Bình | Trường Đại học Y dược Huế | Chuẩn hóa kỹ thuật PCR để phân tích hệ kháng nguyên bạch cầu người và xác định mối liên quan đến bệnh nhân ung thư gan, ung thư phổi điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế. | Tóm tăt công trình |
10 |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy
TS. Tôn Nữ Phương Anh |
Trường Đại học Y dược Huế | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, sinh học phân tử và điều trị nhiễm Trichomonas vaginalis âm đạo ở bệnh nhân nguy cơ cao mắc bệnh lây qua đường tình dục. | Tóm tăt công trình |
11 |
PGS.TS. Nguyễn Trường An, PGS.TS. Lê Đình Khánh,
TS. Nguyễn Khoa Hùng |
Bộ môn phẫu thuật thực hành, Trường Đại học Y dược Huế | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh phì đại lành tính tuyến tiền liệt bằng phẫu thuật nội soi qua niệu đạo. | Tóm tăt công trình |
12 |
ThS. Lê Khắc Phúc, PGS.TS. Trần Đăng Hòa, ThS. Trần Thị Hoàng Đông, ThS.Trần Thị Ngân,
ThS. Trương Thị Diệu Hạnh |
Trường Đại học Nông lâm Huế | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân nuôi ong ký sinh nhập nội Tetrastichus brontispae Ferriere và thử nghiệm trừ bọ dừa Brontispa longissima Gestro tại Thừa Thiên Huế. | Tóm tăt công trình |
13 |
BSCKII. Trần Văn Hòa
PGS.TS. Trần Đình Bình |
Trường Đại học Y dược Huế | Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện cải tiến tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế | Tóm tăt công trình |
14 |
ThS. Nguyễn Huy Anh, ThS. Đinh Thanh Kiên, ThS. Hồ Ngọc Anh Tuấn | Viện tài nguyên và môi trường | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám đánh giá nguy cơ trượt lở đất ở vùng đồi núi huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | Tóm tăt công trình |
15 |
Dương Tuấn Anh, Nguyễn Nhật Quang, Nguyễn Hồng Nhật, Bùi Minh Đức | Viễn thông Thừa Thiên Huế | Xây dựng hệ thống quản trị nội dung (CMS) cho các tòa soạn báo điện tử và ứng dụng triển khai website NetCodo | Tóm tăt công trình |
16 |
PGS.TS Trần Ngọc Tuyền
ThS. Nguyễn Đức Vũ Quyên ThS. Trần Minh Ngọc KS.Hồ Văn Minh Hải |
Trường Đại học Khoa học Huế | Xây dựng quy trình sản xuất vật liệu zeolite 4A từ tro trấu và ứng dụng để xử lý nước ao hồ nuôi trồng thủy sản” | Tóm tăt công trình |
17 |
PGS.TS Nguyễn Đức Vũ
TS. Nguyễn Hoàng Sơn ThS. Mai Văn Chân |
Trường Đại học Sư phạm Huế | Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp dọc hành lang đường Hồ Chí Minh đoạn qua địa phận Thừa Thiên Huế theo hướng phát triển bền vững. | Tóm tăt công trình |
18 |
TS. Thái Phan Vàng Anh | Trường Đại học Sư phạm Huế | Tiểu thuyết Việt Nam 10 năm đầu thế kỷ XXI – Từ lý thuyết hậu hiện đại | Tóm tăt công trình |
19 |
TS. Huỳnh Công Bá | Trường Đại học Sư phạm Huế | Cội nguồn và bản sắc văn hóa Việt Nam | Tóm tăt công trình |
Giải Ba (10 giải) | ||||
20 |
ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh | Trường Đại học Sư phạm Huế | Xây dựng bộ công cụ hỗ trợ công tác dạy học Toán cho trẻ em khuyết tật học tập | Tóm tăt công trình |
21 |
Nguyễn Ly Na | Phòng Giáo dục Đào tạo thành phố Huế | Sử dụng phương pháp dạy học phân hoá để dạy học môn toán cấp trung học cơ sở | Tóm tăt công trình |
22 |
Lê Mai Phương, Trần Thị Diệu Huế, Trương Trọng Bình | Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế | Lập hồ sơ khoa học về mặt nạ Tuồng Huế | Tóm tăt công trình |
23 |
TS. Hoàng Thị Thu Thủy | Trường Cao đẳng Sư phạm TT- Huế | Tìm hiểu quy luật phát triển của thể loại văn học trung đại Việt Nam | Tóm tăt công trình |
24 |
TS. Nguyễn Đình Toàn, GS.TS. Nguyễn Hải Thủy, GS.TS. Hoàng Khánh, TS. Lê Văn Chi, ThS. Phan Thị Thùy Hoa | Trường Đại học Y dược Huế | Nghiên cứu sự tương quan giữa một số thang điểm đột quỵ với PAI-1 và TNF alpha ở bệnh nhân nhồi máu não giai đoạn cấp. | Tóm tăt công trình |
25 |
PGS.TS Đào Thị Dừa, BS. Trần Thị Bích Thủy, TS. Trần Thừa Nguyên, ThS. Tôn Thất Ngọc | Bệnh viện Trung ương Huế | Nghiên cứu sự thay đổi gluco máu, insulin máu ở bệnh nhân trước, trong và sau phẫu thuật tiêu hóa | Tóm tăt công trình |
26 |
PGS.TS. Trần Đình Bình
TS. Nguyễn Thị Hoài |
Trường Đại học Y dược Huế | Sàng lọc hoạt tính kháng khuẩn trên một số chủng vi khuẩn ATCC và vi khuẩn gây bệnh của một số cây thuốc có khả năng khai thác ở Thừa Thiên Huế | Tóm tăt công trình |
27 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc, PGS.TS. Trần Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Thị Qúy Hoa | Trường Đại học Khoa học Huế | Nghiên cứu sản xuất enzyme chitinase tái tổ hợp quy mô pilot | Tóm tăt công trình |
28 |
TS. Phan Thanh Hải | Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế | Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý quần thể di tích Cố đô Huế | Tóm tăt công trình |
29 |
Hà Thanh Long, Hoàng Ngọc Hoài Quang, Nguyễn Văn Tuấn Phan Quang Nhật | Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế | Nghiên cứu ứng dụng tính toán ngắn mạch lưới điện trung áp để xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác định vị sự cố trên lưới điện phân phối Thừa Thiên Huế. | Tóm tăt công trình |
Giải Khuyến khích (07 giải) | ||||
30 |
Mai Khắc Dũng | Trường THPT Phú Bài | Khai thác các chức năng của máy tính cầm tay để nâng cao hiệu quả trong day học Vật lý lớp 12. | Tóm tăt công trình |
31 |
ThS. Cao Thị Thẩm | Bệnh viện Trung ương Huế | Các biện pháp cải tiến nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc người bệnh tại Bệnh viện Trung ương Huế. | Tóm tăt công trình |
32 |
PGS.TS Đào Thị Dừa, BS. Trần Văn Chương, TS. Trần Thừa Nguyên | Bệnh viện trung ương Huế | Nghiên cứu sự thay đổi hình thái và chức năng tuyến giáp trước và sau điều trị do phóng xạ ở bệnh nhân Basedow | Tóm tăt công trình |
33 |
KS.Nguyễn Minh Đức
ThS.Võ Thị Tuyết Hồng |
Chi cục nuôi trồng Thủy sản Thừa Thiên Huế | Nguyên cứu nguyên nhân gây dịch bệnh trên Tôm sú nuôi bán thâm canh trong đầm phá, đề xuất giải pháp phòng ngừa và triển khai thí điểm một số giải pháp làm giảm hậu quả dịch bệnh. | Tóm tăt công trình |
34 |
ThS. Trần Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Hà Văn Hành, TS. Nguyễn Hoàng Sơn | Trường Đại học Sư phạm Huế | Thoái hóa đất ở tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp ngăn ngừa, hạn chế thoái hóa | Tóm tăt công trình |
35 |
ThS. Đặng Thị Quỳnh Lan
TS. Hồ Văn Thành |
Trường Cao đẳng Sư phạm TT- Huế | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu MIL-53(Fe) và khả năng hấp thụ Asen | Tóm tăt công trình |
36 |
ThS. Nguyễn Văn Ngôn
ThS. Lê Thanh Phong |
Trường Trung học GTVT Huế | Nghiên cứu chế tạo bê tông cường độ cao M60 sử dụng vật liệu địa phương | Tóm tăt công trình |
Tổng cộng: Có 07 giải Nhất, 12 giải Nhì, 10 giải Ba và 07 giải Khuyến khích.
BAN TỔ CHỨC GIẢI THƯỞNG